CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 133 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 1.003836.000.00.00.H14 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
122 1.004206.000.00.00.H14 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
123 1.011441.000.00.00.H14 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm ( Bộ Tư pháp)
124 1.011443.000.00.00.H14 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm ( Bộ Tư pháp)
125 1.011445.000.00.00.H14 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm ( Bộ Tư pháp)
126 1.004203.000.00.00.H14 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
127 1.004199.000.00.00.H14 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
128 2.001761.000.00.00.H14 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
129 1.005194.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
130 1.004177.000.00.00.H14 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
131 1.004267.000.00.00.H14 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
132 1.011442.000.00.00.H14 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm ( Bộ Tư pháp)
133 1.011444.000.00.00.H14 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm ( Bộ Tư pháp)