121 |
1.008408.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
122 |
1.008409.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
123 |
1.008410.000.00.00.H14 |
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
124 |
1.011769.000.00.00.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
125 |
3.000324.H14 |
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
126 |
3.000326.H14 |
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
127 |
3.000327.H14 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
128 |
3.000328.H14 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
129 |
1.003188.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
130 |
1.003203.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
131 |
1.003211.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
132 |
1.003221.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
133 |
1.003232.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
134 |
1.003867.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|
135 |
2.001804.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
|