CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 121 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.000281.000.00.00.H14 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
32 1.002118.000.00.00.H14 Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
33 1.002136.000.00.00.H14 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
34 1.002146.000.00.00.H14 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
35 1.002168.000.00.00.H14 Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
36 1.002190.000.00.00.H14 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
37 1.002208.000.00.00.H14 Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
38 1.002671.000.00.00.H14 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
39 1.002694.000.00.00.H14 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
40 1.002706.000.00.00.H14 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
41 1.011798.H14 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
42 1.011799.H14 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
43 1.011800.H14 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Sở Y tế Giám định y khoa (Bộ Y tế)
44 1.012289.H14 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
45 1.012290.H14 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)