CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 121 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 2.002516.000.00.00.H14 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
107 1.001665.000.00.00.H14 Sáp nhập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
108 1.002181.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
109 2.000758.000.00.00.H14 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
110 1.008913.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
111 1.002198.000.00.00.H14 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
112 1.008890.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Trọng tài thương mại (Bộ Tư pháp)
113 1.001647.000.00.00.H14 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
114 2.000743.000.00.00.H14 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
115 1.002398.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
116 1.002368.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
117 1.003118.000.00.00.H14 Thành lập Hội công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
118 2.000884.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Sở Tư pháp Chứng thực (Bộ Tư pháp)
119 1.003976.000.00.00.H14 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng Sở Tư pháp Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
120 2.000843.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Sở Tư pháp Chứng thực (Bộ Tư pháp)