CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2009 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1486 1.010816.000.00.00.H14 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1487 1.010817.000.00.00.H14 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1488 1.010819.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1489 1.010820.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1490 2.002308.H14 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
1491 1.001257.H14 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1492 1.010801.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1493 1.010802.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1494 1.010810.000.00.00.H14 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1495 1.010811.000.00.00.H14 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1496 1.010812.000.00.00.H14 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1497 1.010814.000.00.00.H14 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1498 1.010815.000.00.00.H14 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1499 1.010818.000.00.00.H14 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)
1500 1.010821.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Nội vụ)