CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1834 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
481 1.001826.000.00.00.H14 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
482 1.001919.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
483 1.001994.000.00.00.H14 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
484 1.002300.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
485 1.002820.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
486 1.010710.000.00.00.H14 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
487 1.010711.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
488 1.010712.000.00.00.H14 Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
489 2.001921.000.00.00.H14 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
490 2.002285.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
491 1.000004.H14 Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
492 1.001577.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
493 1.001737.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
494 1.002046.000.00.00.H14 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
495 1.002374.H14 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)