CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2187 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
736 1.013721.H14 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
737 1.013722.H14 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
738 2.000178.000.00.00.H14 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
739 2.000192.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
740 2.000205.000.00.00.H14 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
741 2.000219.000.00.00.H14 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
742 2.001953.000.00.00.H14 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
743 1.001881.000.00.00.H14 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
744 1.011546.000.00.00.H14 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
745 1.011547.000.00.00.H14 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
746 2.000148.000.00.00.H14 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
747 2.000839.000.00.00.H14 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Nội vụ Việc làm (Bộ Nội vụ)
748 1.013934.H14 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ Sở Nội vụ Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ)
749 1.013937.H14 Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. Sở Nội vụ Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ)
750 1.013932.H14 Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước. Sở Nội vụ Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ)