CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1834 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
781 1.012769.H14 Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
782 1.012770.H14 Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
783 1.012772.H14 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
784 1.012781.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
785 1.012782.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
786 1.012783.H14 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
787 1.012784.H14 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
788 1.012785.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
789 1.012786.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
790 1.012787.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
791 1.012788.H14 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
792 1.012789.H14 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
793 1.012790.H14 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
794 1.012791.H14 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
795 1.012792.H14 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)