CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2277 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
811 2.000765.000.00.00.H14 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Tài chính)
812 2.002603.H14 Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Tài Chính)
813 1.009491.000.00.00.H14 Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
814 1.009492.000.00.00.H14 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Tài Chính)
815 1.009664.000.00.00.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
816 1.009665.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
817 1.009671.000.00.00.H14 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
818 1.009642.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
819 1.009644.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
820 1.009645.000.00.00.H14 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
821 1.009646.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
822 1.009647.000.00.00.H14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
823 1.009659.000.00.00.H14 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
824 1.009661.000.00.00.H14 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)
825 1.009662.000.00.00.H14 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam (Bộ Tài Chính)