CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1834 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
826 1.004132.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
827 1.004433.000.00.00.H14 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
828 1.004434.000.00.00.H14 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
829 1.004446.000.00.00.H14 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
830 1.004481.000.00.00.H14 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
831 2.001777.000.00.00.H14 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
832 1.004283.000.00.00.H14 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
833 1.009669.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
834 1.011516.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
835 1.011517.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
836 1.011518.000.00.00.H14 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
837 2.001738.000.00.00.H14 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
838 2.001770.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
839 1.012019.H14 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng (Bộ Tư pháp)
840 2.000815.000.00.00.H14 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Sở Tư pháp Chứng thực (Bộ Tư pháp)