CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2043 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
901 1.004083.000.00.00.H14 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
902 1.004132.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
903 1.004433.000.00.00.H14 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
904 1.004434.000.00.00.H14 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
905 1.004446.000.00.00.H14 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
906 1.004481.000.00.00.H14 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
907 2.001777.000.00.00.H14 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
908 1.004283.000.00.00.H14 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
909 1.009669.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
910 1.011516.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
911 1.011517.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
912 1.011518.000.00.00.H14 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
913 2.001738.000.00.00.H14 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
914 2.001770.000.00.00.H14 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
915 1.004359.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)