CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2043 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 2.001963.000.00.00.H14 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
992 2.002285.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
993 2.002286.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
994 2.002287.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
995 2.002288.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
996 1.001765.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
997 1.002268.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
998 1.002300.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
999 1.002334.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1000 1.002793.000.00.00.H14 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1001 1.002856.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1002 1.002861.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1003 1.002877.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1004 1.005210.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)
1005 2.000881.000.00.00.H14 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)