CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1834 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 1.001432.000.00.00.H14 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
992 1.003275.000.00.00.H14 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
993 1.003490.000.00.00.H14 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
994 1.001123.000.00.00.H14 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
995 1.012080.H14 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
996 1.012081.H14 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
997 1.012082.H14 Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
998 1.001082.H14 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
999 1.001091.H14 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1000 1.006412.H14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1001 1.000564.000.00.00.H14 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - Khen thưởng (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1002 1.000871.000.00.00.H14 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - Khen thưởng (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1003 1.000971.000.00.00.H14 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - Khen thưởng (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1004 1.001032.000.00.00.H14 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - Khen thưởng (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1005 1.001108.000.00.00.H14 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - Khen thưởng (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)