CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1006 1.010729.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1007 1.010727.000.00.00.H14 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1008 1.010730.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1009 1.010733.000.00.00.H14 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1010 1.010735.000.00.00.H14 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1011 1.010728.000.00.00.H14 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1012 1.002996.H14 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1013 2.001726.H14 Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1014 1.003058.H14 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1015 1.003082.H14 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1016 1.003111.H14 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1017 2.001254.H14 Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1018 2.001730.H14 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1019 2.001827.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1020 1.008408.000.00.00.H14 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)