CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2277 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1036 2.002400.000.00.00.H14 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Sở Nông nghiệp và Môi trường Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
1037 2.002402.000.00.00.H14 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Sở Nông nghiệp và Môi trường Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
1038 2.002403.000.00.00.H14 Thủ tục thực hiện việc giải trình Sở Nông nghiệp và Môi trường Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)
1039 1.003188.000.00.00.H14 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1040 1.003203.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1041 1.003211.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1042 1.003221.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1043 1.003232.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1044 1.003867.000.00.00.H14 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1045 1.003870.000.00.00.H14 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1046 1.003880.000.00.00.H14 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1047 1.003893.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1048 1.003921.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1049 1.004385.000.00.00.H14 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1050 1.004427.000.00.00.H14 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)