CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1201 1.009832.H14 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
1202 1.008907.H14 Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1203 1.008908.H14 Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1204 1.008915.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1205 1.009283.000.00.00.H14 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1206 1.008909.H14 Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1207 1.008910.H14 Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1208 1.008911.H14 Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Hòa giải thương mại (Bộ Tư pháp)
1209 2.000635.000.00.00.H14 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
1210 1.000080.000.00.00.H14 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Sở Tư pháp Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
1211 1.000688.H14 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
1212 1.000828.H14 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
1213 1.001928.H14 Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
1214 1.008614.H14 Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)
1215 1.008624.H14 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư Sở Tư pháp Luật sư (Bộ Tư pháp)