CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1730 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 2.000063.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương)
77 2.000192.000.00.00.H14 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
78 2.001384.000.00.00.H14 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)
79 2.001632.000.00.00.H14 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công thương Điện (Bộ Công thương)
80 2.000136.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công thương Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
81 2.000110.000.00.00.H14 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công thương Giám định thương mại (Bộ Công thương)
82 2.001175.000.00.00.H14 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công thương Hóa chất (Bộ Công thương)
83 2.001636.000.00.00.H14 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)
84 2.000631.000.00.00.H14 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công thương Quản lý bán hàng đa cấp (Bộ Công Thương)
85 2.000450.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương)
86 2.000210.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Bộ Công thương)
87 2.000535.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Sở Công thương An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)
88 2.000002.000.00.00.H14 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại (Bộ Công thương)
89 1.005067.000.00.00.H14 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
90 2.001914.000.00.00.H14 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)