CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 385 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 2.000206.000.00.00.H14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)
17 2.001384.000.00.00.H14 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)
18 2.002303.H14 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo hiểm xã hội (Bộ Nội vụ)
19 1.005462.000.00.00.H14 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)
20 2.002190.000.00.00.H14 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)
21 2.002165.000.00.00.H14 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)
22 1.004082.H14 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
23 1.001731 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
24 1.001776 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
25 1.014027.H14 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
26 1.014028.H14 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
27 2.000282 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
28 2.000286 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
29 2.000355.000.00.00.H14 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
30 2.000477 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)