CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 378 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.008423.000.00.00.H14 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
107 2.002308.H14 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
108 1.012091.H14 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
109 1.000105.000.00.00.H14 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
110 2.000219.000.00.00.H14 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
111 1.000045.000.00.00.H14 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
112 1.007916.000.00.00.H14 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
113 3.000152.000.00.00.H14 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
114 1.009972.000.00.00.H14 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng)
115 1.005434.000.00.00.H14 Mua quyển hóa đơn Sở Tài Chính Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
116 1.005435.000.00.00.H14 Mua hóa đơn lẻ Sở Tài Chính Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
117 1.001009.000.00.00.H14 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
118 1.001980.000.00.00.H14 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
119 1.002255.000.00.00.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
120 1.003010.000.00.00.H14 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)