CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 190 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.013962.H14 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
32 1.013965.H14 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
33 1.013967.H14 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
34 1.013978.H14 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
35 1.013979.H14 Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
36 1.013274.H14 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường bộ (Bộ Xây dựng)
37 2.001261.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
38 2.001270.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
39 2.001283.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)
40 1.014310.H14 Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Cấp Xã/Phường/Thị trấn Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
41 1.014312.H14 Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Cấp Xã/Phường/Thị trấn Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
42 1.003930.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
43 1.003970.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
44 1.004002.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
45 1.004036.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)