CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 153 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.002425.000.00.00.H14 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Quận/Huyện An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)
47 1.001776.000.00.00.H14 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
48 2.000777 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
49 1.012222.H14 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/Huyện Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)
50 1.012223.H14 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/Huyện Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)
51 1.005144.000.00.00.H14 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
52 1.008724.000.00.00.H14 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
53 1.008725.000.00.00.H14 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
54 1.008950.000.00.00.H14 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
55 1.008951.000.00.00.H14 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
56 1.004552.000.00.00.H14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
57 1.010590.000.00.00.H14 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
58 1.010591.000.00.00.H14 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
59 1.010592.000.00.00.H14 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
60 2.002516.000.00.00.H14 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)