CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.010810.000.00.00.H14 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
2 1.010811.000.00.00.H14 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
3 2.002308.H14 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
4 1.010826.000.00.00.H14 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
5 1.010813.000.00.00.H14 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
6 1.010806.000.00.00.H14 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
7 1.010821.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
8 1.010805.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
9 1.010828.000.00.00.H14 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
10 2.001157.000.00.00.H14 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
11 2.001396.000.00.00.H14 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
12 1.004964.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
13 1.010809.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
14 1.010832.000.00.00.H14 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
15 1.010802.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)