46 |
1.009661.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
47 |
1.009662.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
48 |
1.009664.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
49 |
1.009665.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
50 |
1.009671.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
51 |
1.009729.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
52 |
1.009731.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
53 |
1.009736.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
54 |
2.002333.000.00.00.H14 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
55 |
2.002334.000.00.00.H14 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
56 |
2.002335.000.00.00.H14 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
57 |
1.005072.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)(Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
58 |
2.000375.000.00.00.H14 |
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
59 |
2.000416.000.00.00.H14 |
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
60 |
2.001021.000.00.00.H14 |
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |