CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 29 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.001973.000.00.00.H14 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
17 1.011380.000.00.00.H14 Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Chính sách (Bộ Quốc Phòng)
18 1.010808.000.00.00.H14 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
19 1.010814.000.00.00.H14 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
20 2.000178.000.00.00.H14 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
21 2.001953.000.00.00.H14 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
22 1.010812.000.00.00.H14 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
23 2.000839.000.00.00.H14 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
24 1.010818.000.00.00.H14 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
25 1.010819.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
26 2.000148.000.00.00.H14 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
27 1.010820.000.00.00.H14 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
28 1.010825.000.00.00.H14 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
29 1.010824.000.00.00.H14 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)