CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 86 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.004167.000.00.00.H14 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
17 1.005398.000.00.00.H14 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
18 1.003003.000.00.00.H14 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
19 1.004367.000.00.00.H14 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
20 2.000983.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
21 1.000778.000.00.00.H14 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
22 1.004122.000.00.00.H14 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
23 1.008603.000.00.00.H14 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Tài nguyên và Môi trường Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)
24 1.004688.000.00.00.H14 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
25 1.001009.000.00.00.H14 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
26 1.001980.000.00.00.H14 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
27 1.002255.000.00.00.H14 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
28 1.003010.000.00.00.H14 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
29 1.004217.000.00.00.H14 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
30 1.011671.000.00.00.H14 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (Bộ Tài nguyên và Môi trường)