31 |
1.011517.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
32 |
1.011518.000.00.00.H14 |
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
33 |
2.001738.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
34 |
2.001770.000.00.00.H14 |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
35 |
2.001814.000.00.00.H14 |
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
36 |
1.000824.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
37 |
1.005408.000.00.00.H14 |
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
38 |
2.001787.000.00.00.H14 |
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
39 |
1.001740.000.00.00.H14 |
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
40 |
1.001991.000.00.00.H14 |
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
41 |
2.001850.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
42 |
1.004253.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
43 |
1.004227.000.00.00.H14 |
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
44 |
1.005194.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
45 |
1.004267.000.00.00.H14 |
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |