Tìm thấy 43 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.001322.000.00.00.H14 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Xây dựng Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
2 1.005103.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) Sở Xây dựng Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)
3 1.001765.000.00.00.H14 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
4 1.002268.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
5 1.002334.000.00.00.H14 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
6 1.002856.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
7 1.002861.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
8 1.002877.000.00.00.H14 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
9 1.005210.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
10 2.001921.000.00.00.H14 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ (Bộ Xây dựng)
11 1.003930.000.00.00.H14 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
12 1.003970.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
13 1.004002.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
14 1.004036.000.00.00.H14 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
15 1.004047.000.00.00.H14 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)
EMC Đã kết nối EMC
icon
VNPT Smartbot Innovation Center