CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DICH VỤ CÔNG


Tìm thấy 232 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
211 1.009994.000.00.00.H14 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
212 1.011471.000.00.00.H14 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
213 3.000250.H14 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
214 2.002363.000.00.00.H14 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/Huyện Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
215 1.010938.000.00.00.H14 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
216 1.005277.000.00.00.H14 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
217 1.011548.000.00.00.H14 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Cấp Quận/Huyện Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
218 3.000182.000.00.00.H14 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
219 1.009794.000.00.00.H14 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Cấp Quận/Huyện Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng)
220 2.002500.000.00.00.H14 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)
221 1.009996.000.00.00.H14 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
222 1.009997.000.00.00.H14 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
223 3.000175.000.00.00.H14 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Cấp Quận/Huyện Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
224 1.009995.000.00.00.H14 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)
225 1.003956.000.00.00.H14 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)