1 |
2.000063.000.00.00.H14 |
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) |
|
2 |
3.000019.000.00.00.H14 |
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
3 |
1.002701.000.00.00.H14 |
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
4 |
2.000327.000.00.00.H14 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) |
|
5 |
1.005413.000.00.00.H14 |
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
6 |
2.000314.000.00.00.H14 |
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) |
|
7 |
3.000020.000.00.00.H14 |
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
8 |
1.009742.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
9 |
1.009759.000.00.00.H14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
10 |
2.002603.H14 |
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Đấu thầu (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
11 |
2.000450.000.00.00.H14 |
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương) |
|
12 |
1.009994.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng) |
|
13 |
1.009995.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng) |
|
14 |
1.009996.000.00.00.H14 |
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng) |
|
15 |
1.009997.000.00.00.H14 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Hoạt động xây dựng ( Bộ Xây dựng) |
|