Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Lĩnh vực |
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
-
20 Ngày
-
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
-
- Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Quyết định giao đất (đối với trường hợp giao đất).Quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất).Giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất, cho thuê đất.
|
Phí |
- Hồ sơ mới: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
- Hồ sơ cấp lại: 1.500.000 đồng /hồ sơ.
:
|
Lệ phí |
Không:
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP
-
Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13
-
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT Số: 30/2014/TT-BTNMT
-
Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND Số: 77/2016/NQ-HĐND
-
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND Số: 41/2014/QĐ-UBND
-
Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND Số: 25/2018/QĐ-UBND
|