Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
7 Ngày làm việc
|
Ðối tượng thực hiện |
Doanh Nghiệp |
Kết quả thực hiện |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phí |
Trực tiếp
-
7 Ngày làm việc
-
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Lệ phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Về kinh doanh rượu Số: Nghị định 105/2017/NĐ-CP
-
Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP
-
Luật 36/2005/QH11 Số: 36/2005/QH11
-
Luật 55/2010/QH12 Số: 55/2010/QH12
-
Luật 67/2014/QH13 Số: 67/2014/QH13
-
Thông tư 299/2016/TT-BTC Số: 299/2016/TT-BTC
|
-
Trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép, thương nhân phải gửi hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung về cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép. Trường hợp từ chối cấp sửa đổi, bổ sung phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản sao giấy phép đã được cấp; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; |
MẪU SỐ 02 RƯỢU.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; Tải về In ấn
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.