Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 03 bộ (01 bộ bản gốc, 02 bộ bản sao). |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Không |
Phí | Phí: 4.250.000 Đồng (Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp (Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính)) Phí: 10.750.000 Đồng (Trường hợp thẩm định cấp phép lần (Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính) đầu) |
Căn cứ pháp lý |
|
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính | Giay de nghi cap giay phep buu chinh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Phương án kinh doanh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
*Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác; + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 | |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
File mẫu:
a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;
b) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;
c) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.