Toàn trình  Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Ký hiệu thủ tục: 2.000330.000.00.00.H14
Lượt xem: 314
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công Thương - Tỉnh Cao Bằng

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (Bộ Công Thương)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


  • 20 Ngày làm việc


    20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ





Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • GIẤY PHÉP KINH DOANH HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA


Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý



  • Luật 36/2005/QH11 Số: 36/2005/QH11





  • Luật 05/2017/QH14 Số: 05/2017/QH14





  • Luật 67/2014/QH13 Số: 67/2014/QH13





  • Luật 03/2016/QH14 Số: 03/2016/QH14





  • Nghị định 09/2018/NĐ-CP Số: 09/2018/NĐ-CP




  • - Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh lập 02 bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

  • - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép kinh doanh;

  • - Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính có trách nhiệm xem xét việc đáp ứng điều kiện.

  • + Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

  • + Trường hợp đáp ứng điều kiện, Sở Công Thương gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.

  • - Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị của Sở Công thương, Bộ Công Thương xem xét các nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

  • - Sau khi nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Sở Công Thương cấp Giấy phép kinh doanh. Trường hợp Bộ Công Thương có văn bản từ chối, Sở Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản giải trình ghi các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;   Bản chính: 2 Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;   Bản chính: 0 Bản sao: 2
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).   Bản chính: 2 Bản sao: 0
+ Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;   Bản chính: 2 Bản sao: 0
- Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018:   Bản chính: 2 Bản sao: 0
- Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 trừ trường hợp chuyển địa điểm trụ sở chính: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ghi nhận nội dung điều chỉnh   Bản chính: 0 Bản sao: 2
- Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018); 02MĐ-Đơn điều chỉnh GPKD.doc Bản chính: 2 Bản sao: 0

File mẫu:

  • - Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018); Tải về In ấn

 Điều kiện chung: Đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 tương ứng với các nội dung đề nghị điều chỉnh.

 Điều kiện riêng: Khi có một trong những sự thay đổi về giấy phép kinh doanh như sau:

- Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật;

- Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;

- Hàng hóa phân phối;

- Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;

- Các nội dung khác.