Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Doanh Nghiệp |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí | Phí: 600.000 Đồng (- Khu vực huyện) Phí: 1.200.000 Đồng (- Khu vực thành phố) (Điều chỉnh theo Thông tư số số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính, có hiệu lực từ 01/7/2024 đến 31/12/2024) |
Căn cứ pháp lý |
|
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Cán bộ kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Thành phần hồ sơ gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 | |
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | Phụ lục 50.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; Phụ Lục 21 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) | PHỤ LỤC 21.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
c) Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
d) Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
đ) Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu: