Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công Thương - Tỉnh Cao Bằng |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Lĩnh vực | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Doanh Nghiệp |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí | *Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng (Điều chỉnh theo Thông tư số số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính, có hiệu lực từ 01/7/2024 đến 31/12/2024) |
Căn cứ pháp lý |
|
- Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện là 10 năm kể từ ngày cấp mới
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tài liệu chứng minh có trạm cấp CNG hoặc trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP và pháp luật có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Tài liệu chứng minh có trạm nén CNG đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Tài liệu chứng minh có xe bồn CNG đã được kiểm định còn hiệu lực; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP. | MẪU SỐ 03 Khí.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2,3,4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán CNG ngoài giấy tờ quy định tại khoản 2,4 Điều 38 Nghị định 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu: