Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND cấp huyện |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Lĩnh vực | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Lệ phí: 350.000 Đồng (Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm) Lệ phí: 700.000 Đồng (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
a) Cơ sở nộp hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến cơ quan chuyên môn thụ lý.
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của nội dung hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.