Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | cơ sở giáo dục |
Lĩnh vực | Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Sở giáo dục và đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT), trình ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
Phòng giáo dục và đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS, trình ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt; Kế hoạch tuyển sinh gồm các nội dung chính sau: đối tượng; địa bàn; chỉ tiêu; phương thức tuyển sinh; tuyển thẳng và chế độ ưu tiên, khuyến khích; tổ chức công tác tuyển sinh.
Sở giáo dục và đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT);
Phòng giáo dục và đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp THCS sau khi kế hoạch tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao chứng thực hoặc bản chụp/photo kèm bản chính để đối chiếu bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thờ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Bản sao giấy khai sinh hợp lệ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Căn cứ hợp pháp để xác nhận thông tin về cư trú | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Học bạ cấp tiểu học hoặc các hồ sơ khác có giá trị thay thế học bạ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Học bạ cấp trung học cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu: