Trực tiếp  Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Ký hiệu thủ tục: 1.003868.000.00.00.H14
Lượt xem: 2
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


15 Ngày



Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính


Ðối tượng thực hiện Doanh Nghiệp
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (TT23/2023/TT-BTTTT)


Lệ phí


-6.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút)



-15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn)



-27.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.)


Phí


  • Trực tiếp - 15 Ngày


  • -15.000 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 15.00 đồng/trang quy chuẩn)


  • -6.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút)


  • Trực tuyến - 15 Ngày


  • Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 195/2013/NĐ-CP Số: 195/2013/NĐ-CP





  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Số: 214/2016/TT-BTC





  • Luật số: 19/2012/QH13 Số: 19/2012/QH13





  • Thông tư 01/2020/TT-BTTTT Số: 01/2020/TT-BTTTT





  • Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Số: 23/2023/TT-BTTTT




  • - Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tắt là Sở) và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép.

  • - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT); Mus14-nnghcpGPXBTLKKD.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
(2) Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản   Bản chính: 2 Bản sao: 0
(3) Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản   Bản chính: 2 Bản sao: 0
(4) Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT); Tải về In ấn

Không có