Một phần  Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Ký hiệu thủ tục: 3.000327.H14
Lượt xem: 11
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.

Lĩnh vực Quản lý công sản (Bộ Tài chính)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp



  • * Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh: - 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. + 30 ngày kể từ ngày có Quyết định của UBND tỉnh, đơn vị, doanh nghiệp liên quan thực hiện bàn giao theo quy định. * Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND huyện: - 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn cấp huyện trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản + 30 ngày kể từ ngày có Quyết định giao tài sản, các cơ quan đơn vị liên quan thực hiện bàn giao tiếp nhận theo quy định.



  • Trực tuyến



  • * Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh: - 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. + 30 ngày kể từ ngày có Quyết định của UBND tỉnh, đơn vị, doanh nghiệp liên quan thực hiện bàn giao theo quy định. * Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND huyện: - 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn cấp huyện trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản + 30 ngày kể từ ngày có Quyết định giao tài sản, các cơ quan đơn vị liên quan thực hiện bàn giao tiếp nhận theo quy định.



  • Dịch vụ bưu chính



  • * Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh: - 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. + 30 ngày kể từ ngày có Quyết định của UBND tỉnh, đơn vị, doanh nghiệp liên quan thực hiện bàn giao theo quy định. * Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND huyện: - 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn cấp huyện trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản + 30 ngày kể từ ngày có Quyết định giao tài sản, các cơ quan đơn vị liên quan thực hiện bàn giao tiếp nhận theo quy định.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của Uỷ ban nhân dân cấp xã.


  • Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh


Lệ phí

    Không

Phí

    Không

Căn cứ pháp lý



  • Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Số: 8/2025/NĐ-CP




Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

  • a1) Chủ đầu tư dự án lập hồ sơ đề nghị giao tài sản gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. a2) Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản (đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý). a3) Sau khi có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, các đối tượng có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản.

Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý

  • a1) Chủ đầu tư dự án lập hồ sơ đề nghị giao tài sản gửi Bộ phận một cửa cấp huyện. a2) Cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện chủ trì, phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản. a3) Sau khi có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản.

Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại công trình; năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng; quy mô công trình; diện tích đất gắn với công trình thủy lợi; nguyên giá tài sản xác định theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP) Mu01DM.docx Bản chính: 1 Bản sao: 1
Giấy tờ khác có liên quan (nếu có).   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Hồ sơ hoàn thành công trình: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư; bản vẽ hoàn công; quy trình vận hành, quy trình bảo trì; biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình/hạng mục công trình thủy lợi   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Hồ sơ pháp lý về đất đai (nếu có)   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựngg   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Tờ trình của chủ đầu tư dự án về việc giao tài sản cho đối tượng quản lý   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Văn bản đề nghị được giao tài sản của đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP (trong trường hợp dự kiến giao tài sản cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện)   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Văn bản phê duyệt quyết toán/Biên bản nghiệm thu A-B (trong trường hợp chưa có văn bản phê duyệt quyết toán)   Bản chính: 0 Bản sao: 1

Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Môi trường/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại công trình; năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng; quy mô công trình; diện tích đất gắn với công trình thủy lợi; nguyên giá tài sản xác định theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025) Mu01DM.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy tờ khác có liên quan (nếu có).   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Hồ sơ hoàn thành công trình: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư; bản vẽ hoàn công; quy trình vận hành, quy trình bảo trì; biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình/hạng mục công trình thủy lợi   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Hồ sơ pháp lý về đất đai (nếu có)   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Tờ trình của chủ đầu tư dự án về việc giao tài sản cho đối tượng quản lý   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Văn bản đề nghị được giao tài sản của đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP (trong trường hợp dự kiến giao tài sản cho doanh nghiệp nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp công lập)- (áp dụng đối với trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý).   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Văn bản phê duyệt quyết toán/Biên bản nghiệm thu A-B (trong trường hợp chưa có văn bản phê duyệt quyết toán).   Bản chính: 0 Bản sao: 1

File mẫu:

  • Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại công trình; năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng; quy mô công trình; diện tích đất gắn với công trình thủy lợi; nguyên giá tài sản xác định theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025) Tải về In ấn
  • Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại công trình; năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng; quy mô công trình; diện tích đất gắn với công trình thủy lợi; nguyên giá tài sản xác định theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP) Tải về In ấn

Không