Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Bảo hiểm xã hội Việt Nam - Bộ Tài chính |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
Lĩnh vực | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Nội Vụ) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | Không |
Phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và cấp lại sổ bảo hiểm xã hội. Trường hợp cơ quan bảo hiểm xã hội không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 1: Người lao động khi có thay đổi thông tin tham gia bảo hiểm xã hội phải nộp hồ sơ tại cơ quan bảo hiểm xã hội
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến việc điều chỉnh thông tin cá nhân theo quy định của pháp luật | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Sổ bảo hiểm xã hội | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Tờ khai điều chỉnh thông tin cá nhân | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
⁕Giấy tờ của người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam do cơ quan nước ngoài cấp thì phải được dịch ra Tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Người lao động có thay đổi thông tin tham gia bảo hiểm xã hội.