Một phần  Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

Ký hiệu thủ tục: 3.000130.H14
Lượt xem: 5
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cách thức thực hiện
  • Trực tuyến
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


10 Ngày làm việc Thẩm định nội dung và quyết định thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung; trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường


Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Thông tin sản phẩm được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường


Lệ phí

    Không

Phí

    Không

Căn cứ pháp lý



  • Luật Chăn nuôi Số: 32/2018/QH14





  • Nghị định quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường Số: 136/2025/NĐ-CP




  • - Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thay đổi thông tin của sản phẩm thức ăn bổ sung về tên nhà sản xuất, địa chỉ cơ sở sản xuất, tên sản phẩm, ký hiệu tiêu chuẩn công bố áp dụng, dạng, màu sắc sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, thời hạn sử dụng sản phẩm nộp hồ sơ đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

  • - Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng thông tin điện tử; Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung; trường hợp không thay đổi thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Bản tiếp nhận công bố hợp quy (nếu có).   Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Mẫu của nhãn sản phẩm.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Đơn đề nghị thay đổi thông tin.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Đối với thức ăn bổ sung nhập khẩu phải bổ sung thêm bản chính hoặc bản sao chứng thực giấy xác nhận nội dung thay đổi của nhà sản xuất; bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp đổi tên cơ sở sản xuất, tên thương mại thức ăn chăn nuôi nhập khẩu.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

Thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các yêu cầu sau đây: - Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. - Sản xuất tại cơ sở có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp. - Công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nhãn hoặc tài liệu kèm theo thức ăn chăn nuôi thực hiện theo quy định tại Điều 46 của Luật Chăn nuôi. (Điều 32 Luật Chăn nuôi)