| Thông tin | Nội dung |
|---|---|
| Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
| Lĩnh vực | Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
| Cách thức thực hiện |
|
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính |
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
| Kết quả thực hiện |
|
| Lệ phí | Không |
| Phí | Không |
| Căn cứ pháp lý |
|
- Bước 1. Nộp, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản lựa chọn nộp hồ sơ thông qua một trong các hình thức trực tiếp, qua đường bưu điện về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Bước 2. Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt: + Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của tổ chức, cá nhân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. + Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có ý kiến bằng văn bản về mức độ ảnh hưởng đến đối tượng bảo vệ tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và việc chấp thuận cho phép thăm dò khoáng sản ở khu vực khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. + Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành các nội dung nêu trên, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải tổng hợp hồ sơ theo quy định, trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, chấp thuận.
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Báo cáo hiện trạng hoạt động khai thác khoáng sản đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đang khai thác khoáng sản tại khu vực liền kề hoặc giáp ranh với khu vực đề nghị giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
| Phương án đánh giá mức độ ảnh hưởng đến đối tượng cần bảo vệ (nội dung phương án được quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
| Văn bản đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có yêu cầu điều kiện