Một phần  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Ký hiệu thủ tục: 1.001527.000.00.00.H14
Lượt xem: 212
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở Văn h&oacute;a, Thể thao v&agrave; Du lịch - Tỉnh Cao Bằng</p>
Lĩnh vực Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với m&ocirc;n B&oacute;ng rổ</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Luật 77/2006/QH11<b> Số: 77/2006/QH11</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 97/2015/QH13<b> Số: 97/2015/QH13</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 36/2019/NĐ-CP<b> Số: 36/2019/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 32/2018/TT-BVHTTDL<b> Số: 32/2018/TT-BVHTTDL</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 26/2018/QH14<b> Số: 26/2018/QH14</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị quyết quy định mức giảm ph&iacute;, lệ ph&iacute; thực hiện thủ tục h&agrave;nh ch&iacute;nh th&ocirc;ng qua dịch vụ c&ocirc;ng trực tuyến tr&ecirc;n địa b&agrave;n tỉnh Cao Bằng<b> Số: 89/2022/NQ-HĐND</b></p>
</li>
<li>
<p>
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP v&agrave; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP<b> Số: 31/2024/NĐ-CP</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng tỉnh Cao Bằng</p> </li> <li> <p> Cơ quan chuy&ecirc;n m&ocirc;n về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh (sau đ&acirc;y gọi l&agrave; cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện th&ocirc;ng b&aacute;o trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận hồ sơ.</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
(1) Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ng&agrave;y 15/3/2024)</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fee1e722fce90ff');" style="cursor: pointer;">Phu luc 3.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(2) Bản t&oacute;m tắt t&igrave;nh h&igrave;nh chuẩn bị c&aacute;c điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ng&agrave;y 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fcda4ea5fe8c498');" style="cursor: pointer;">Mẫu số 03.ND362019.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(3) Giấy chứng nhận đăng k&yacute; doanh nghiệp</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

  • Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Tải về In ấn
  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Tải về In ấn

<div>
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện</div>
<div>
1. S&acirc;n b&oacute;ng rổ</div>
<div>
a) S&acirc;n b&oacute;ng rổ c&oacute; chiều d&agrave;i &iacute;t nhất l&agrave; 28m v&agrave; chiều rộng &iacute;t nhất l&agrave; 15m;</div>
<div>
b) Mặt s&acirc;n b&oacute;ng rổ phẳng, cứng, kh&ocirc;ng trơn trượt v&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; chướng ngại vật;&nbsp;</div>
<div>
c) Đối với s&acirc;n b&oacute;ng rổ ngo&agrave;i trời, h&agrave;ng r&agrave;o, lưới chắn hoặc tường bao quanh s&acirc;n c&aacute;ch đường bi&ecirc;n dọc của s&acirc;n &iacute;t nhất l&agrave; 2m v&agrave; c&aacute;ch đường bi&ecirc;n ngang của s&acirc;n &iacute;t nhất l&agrave; 5m. Trường hợp s&acirc;n b&oacute;ng rổ ngo&agrave;i trời liền kề nh&agrave; ở, trường học, c&ocirc;ng tr&igrave;nh c&ocirc;ng cộng hoặc đường giao th&ocirc;ng, h&agrave;ng r&agrave;o, lưới chắn hoặc tường bao quanh s&acirc;n b&oacute;ng rổ cao &iacute;t nhất l&agrave; 3m;</div>
<div>
d) Đối với s&acirc;n b&oacute;ng rổ trong nh&agrave;, chiều cao t&iacute;nh từ mặt s&acirc;n đến trần nh&agrave; &iacute;t nhất l&agrave; 8m; tường nh&agrave; kh&ocirc;ng được l&agrave;m bằng vật liệu ch&oacute;i, l&oacute;a.</div>
<div>
2. Bộ cột rổ</div>
<div>
a) Cột v&agrave; v&agrave;nh rổ được l&agrave;m bằng kim loại;</div>
<div>
b) Bảng rổ được l&agrave;m bằng nhựa tổng hợp hoặc bằng gỗ;</div>
<div>
c) Lưới rổ được l&agrave;m bằng sợi nylon;</div>
<div>
d) Khoảng c&aacute;ch t&iacute;nh từ m&eacute;p tr&ecirc;n của v&agrave;nh rổ xuống mặt s&acirc;n b&oacute;ng rổ theo chiều thẳng đứng l&agrave; 3,050m đối với người tập tr&ecirc;n 12 tuổi hoặc &iacute;t hơn 3,050m đối với người tập từ 12 tuổi trở xuống.</div>
<div>
3. Quả b&oacute;ng rổ</div>
<div>
a) Quả b&oacute;ng rổ phải được sử dụng ph&ugrave; hợp với từng loại đối tượng theo quy định của Luật thi đấu b&oacute;ng rổ;</div>
<div>
b) Bảo đảm mỗi người c&oacute; &iacute;t nhất 01 (một) quả b&oacute;ng rổ.</div>
<div>
4. Độ chiếu s&aacute;ng bảo đảm tr&ecirc;n s&acirc;n &iacute;t nhất l&agrave; 300 lux.&nbsp;</div>
<div>
5. C&oacute; t&uacute;i sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; c&oacute; nơi thay đồ, cất giữ đồ v&agrave; c&oacute; khu vệ sinh.</div>
<div>
6. C&oacute; bảng nội quy quy định những nội dung chủ yếu sau: Giờ tập luyện; đối tượng tham gia tập luyện; trang phục, trang thiết bị khi tham gia tập luyện; c&aacute;c biện ph&aacute;p bảo đảm trật tự, an to&agrave;n trong tập luyện.</div>
<div>
(2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu</div>
<div>
1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu m&ocirc;n B&oacute;ng rổ được thực hiện theo quy định tại c&aacute;c mục 1, 2, 4, 5 v&agrave; điểm a mục 3 phần (1) n&ecirc;u tr&ecirc;n.</div>
<div>
2. Mặt s&acirc;n phải được l&agrave;m bằng gỗ hoặc chất liệu tổng hợp.</div>
<div>
3. Mỗi s&acirc;n c&oacute; dụng cụ lau v&agrave; l&agrave;m sạch mặt s&acirc;n.</div>
<div>
(3) Mật độ hướng dẫn tập luyện</div>
<div>
1. Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn kh&ocirc;ng qu&aacute; 30 người trong một buổi tập.</div>
<div>
2. Mật độ tập luyện được bảo đảm &iacute;t nhất 10m2/người.</div>
<div>
&nbsp;(4) Nh&acirc;n vi&ecirc;n chuy&ecirc;n m&ocirc;n: C&oacute; đội ngũ c&aacute;n bộ, nh&acirc;n vi&ecirc;n chuy&ecirc;n m&ocirc;n ph&ugrave; hợp với nội dung hoạt động.</div>

<p> C&oacute;</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi